I-Thông tin chung:
Email:This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Điện thoại:0235.3.838844
Trưởng khoa: Ths. Phan Văn Bửu Tel: 0905.251272 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
|
Phó Trưởng khoa: KS. Lê Dũng Tel: 0935.472328 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
Kiểm dịch viên y tế: 1. Huỳnh Quang Công Tel: 0343.416692 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
|
![]() |
2. Đặng Quang Tuyến 3. Trương Tấn Lợi 4. Nguyễn Như Ý 5. Nguyễn Thị Tuyết Anh |
|
II. Chức năng, nhiệm vụ của Khoa Kiểm dịch Y tế - Quốc tế
Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm được quy định trong Quyết định số 26/2017/TT-BYT, ngày 26 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế, về Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
1.Chức năng: Khoa Kiểm dịch Y tế - Quốc tế có chức năng tham mưu cho Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam và triển khai thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kỹ thuật về Kiểm dịch y tế trên địa bàn tỉnh.
2. Nhiệm vụ:
- Đầu mối xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo hoạt động: Kiểm dịch y tế, thu thập thông tin, giám sát, kiểm tra, xử lý y tế và cấp chứng nhận cho các đối tượng kiểm dịch y tế theo phân công, phân cấp và theo quy định của pháp luật;
- Phối hợp cung cấp thông tin, truyền thông; giám sát tác nhân gây bệnh, yếu tố nguy cơ; nghiên cứu và tham gia nghiên cứu khoa học, ứng dụng các tiến bộ khoa học, kỹ thuật liên quan; tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ về lĩnh vực kiểm dịch y tế;
- Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc Trung tâm giao.
III. Cơ cấu tổ chức bộ máy
- Bộ máy tổ chức của Khoa Kiểm dịch Y tế - Quốc tế gồm:
+ 01Trưởng khoa;
+ 01 Phó Trưởng khoa
+ 04 Kiểm dịch viên Y tế.
IV. Hoạt động chuyên môn của Khoa Kiểm dịch Y tế - Quốc tế
- Kiểm dịch y tế tàu biển xuất/nhập/quá cảnh;
- Kiểm dịch y tế người, xuất/nhập/quá cảnh;
- Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế;
- Kiểm dịch y tế mẫu vi sinh học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận, cơ thể người vận chuyển qua biên giới;
- Kiểm dịch y tế thi thể vận chuyển qua biên giới;
- Xử lý y tế phương tiện vận tải, nhà kho, khu vực cửa khẩu;
- Cấp giấy chứng nhận xử lý/miễn xử lý y tế cho tàu biển;
- Kiểm tra y tế các cơ sở ăn uống khu vực cửa khẩu.